QUYẾT ĐỊNH

Ngày 07/05/2020 14:48:07

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s63/2010/NĐ-CPngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số48/2013/NĐ-CPngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đếnkiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số05/2014/TT-BTPngày 07/02/2014 của Bộtrưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công b, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số1938/QĐ-LĐTBXHngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Xét đề nghcủa Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1395/TTr-SLĐTBXH ngày 08/5/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1679/STP-KSTTHC ngày 15/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tnh Thanh Hóa.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể tngày ký.

Điều 3.Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
-NhưĐiều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ (để b/c);
- Ch
tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theoQuyết định số: 1711/QĐ-UBND ngày25/5/2017 của Chủ tịchUBND tỉnhThanh Hóa)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.

STT

TÊN THỦ TC HÀNH CHÍNH

1

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

2

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bo trợ xã hội, nhà xã hội

3

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

4

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

5

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

6

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

7

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

8

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

9

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xãhội thường xuyên tại cộng đồng

10

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

11

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

12

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

13

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà, sửa chữa nhà ở

14

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

15

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA(Có nội dung cụ thể của 15 thủ tục hành chính đính kèm)

QUYẾT ĐỊNH

Đăng lúc: 07/05/2020 14:48:07 (GMT+7)

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s63/2010/NĐ-CPngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số48/2013/NĐ-CPngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đếnkiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số05/2014/TT-BTPngày 07/02/2014 của Bộtrưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công b, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số1938/QĐ-LĐTBXHngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Xét đề nghcủa Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1395/TTr-SLĐTBXH ngày 08/5/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1679/STP-KSTTHC ngày 15/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này 15 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tnh Thanh Hóa.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể tngày ký.

Điều 3.Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
-NhưĐiều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ (để b/c);
- Ch
tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
-
Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theoQuyết định số: 1711/QĐ-UBND ngày25/5/2017 của Chủ tịchUBND tỉnhThanh Hóa)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa.

STT

TÊN THỦ TC HÀNH CHÍNH

1

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

2

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bo trợ xã hội, nhà xã hội

3

Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội

4

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

5

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

6

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

7

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

8

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

9

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xãhội thường xuyên tại cộng đồng

10

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

11

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

12

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

13

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà, sửa chữa nhà ở

14

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

15

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA(Có nội dung cụ thể của 15 thủ tục hành chính đính kèm)